Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
450 TriệuTP HCMMã: 5594592*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 bảng 2.0 AT - Sx 2015 - Xe gia đình Full lịch sử hãng - khung gầm, động cơ nguyên zin
Liên hệ: Nhật Huy
Quận 2 , TP Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0917 141 111 - Xe cũ
2021Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2021
745 TriệuTP HCMMã: 5591153*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Khách hàng tính đổi qua dòng 7 chỗ Everest Platinum 2024 mới ra bên hãng Ford nên nhờ e đăng bán dùm chiếc Mazda 6 đời 2021. xe mua ở SG và chạy ở SG luôn chủ yếu đưa đón con đi ...
Liên hệ: Trần Thành
39-71 Chế Lan Viên, P Tây Thạnh, Q Tân Phú TP HCM
ĐT: 0931 931 913 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
775 TriệuHà NộiMã: 5533988*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Sản xuất 2022 Odo 3,5v km Màu trắng nt đen Xe 1 chủ từ mới, full lịch sử bảo hành hãng Option : Cửa sổ trời, 11 loa Bose, 6 túi khí, ghế điện, nhớ ghế, làm mát ghế, ...
Liên hệ: Lân Phát Auto
448 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0868 539 999 - 0963 948 368 - Xe cũ
2006Mazda 6 2.0 MT - 2006
155 TriệuHà NộiMã: 5604859*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ ...
Mazda 6 Vip nguyên bản zin từ trong ra ngoài, ghế da nguyên bản zin, nội thất sàn nỉ, trần nỉ, xe còn rất mới đẹp, không có lỗi, kg va chạm, kg ngập nước. ĐK cuối năm 2006 ...
Liên hệ: Thuy Hanh
Đống Đa - Hn Hà Nội
ĐT: 0589 198 855 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.5 AT - 2016
460 TriệuHà NộiMã: 5471311*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 99,999 km ...
Sàn Ô tô Long biên ✓Hàng siêu hot ✓Mazda 6 full 2.5 --- ✓Xe sản xuất 2016 ✓Odo 10v km zin ✓Biển Hà nội tncc ✓Màu trắng/nội thất đen ✓Bao check hãng toàn quốc ✓Cam ...
Liên hệ: Sàn Ô tô Long Biên
73 Vũ Đức Thận - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0922 433 333 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.5 AT - 2015
448 TriệuBình DươngMã: 5378927*Xe nhập khẩu, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,000 km ...
• Mới như này thì làm gì có đối thủ cùng đời • Mazda 6 bản 2.5 Full sản xuất 2015 odo chuẩn 45.00km lốp sơ của chưa hạ, xe zin đẹp không lỗi nhỏ, Bao check test tại hãng ...
Liên hệ: Nguyễn Sơn Auto
1-3 Đường N5, Phú Hồng Thịnh 9, Dĩ An Bình Dương
ĐT: 0927 286 666 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
510 TriệuHà NộiMã: 5599788*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 120,000 km ...
Hàng hót, mazda6 sx 2017 đklđ 2018 Odo 12vạn km, bảo dưỡng full lsu ạ Xe đệp k lỗi lầm j ạ. Hỗ trợ bank 70% giá trị xe
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
106 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
589 TriệuHải PhòngMã: 5603906*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mới về Madaz 6 AT 2.0 sản xuất 2018 đk 2019 xe Tư nhân 1 chủ Hải Phòng từ đầu, lốp zin theo xe, 6 vạn km xịn, không lỗi nhỏ, Anh em thợ có khách kết nối nha Xe bán ra sẽ Cam ...
Liên hệ: Mạnh Tùng Auto
02 Quyết Tiến, An Thắng, An Lão Hải Phòng
ĐT: 0942 340 505 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
765 TriệuHà NộiMã: 5594357*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 35,000 km ...
Mazda_6_Premium_2.0 - Năm sản xuất 2022. - Tư nhân 1 chủ sử dụng từ mới. - Odo: 3v5 km full lịch sử. Bao check test toàn quốc. Hỗ trợ bank tối đa. Liên hệ xem xe để biết ...
Liên hệ: Phạm Dũng
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0974 392 225 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
558 TriệuHà NộiMã: 5563633*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6/2.5L,Premium,màu trắng,SX:2018,phanh điện,một chủ cá nhân sử dụng từ mới,lốp theo xe còn mới.Xe có:đề nổ ấn nút,hắt kính,ghế da xịn+hàng ghế trước chỉnh ...
Liên hệ: Mr Tuấn
549 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên Hà Nội
ĐT: 0975 688 011 - Xe cũ
2013Mazda 6 2.5 AT - 2013
389 TriệuHà NộiMã: 5608453*Xe nhập khẩu, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 100,000 km ...
Mazda6 2.5 nhập Nhật sản xuất 2013 mầu đen Odo 10 vạn Options : vô lăng tích hợp , Cruise control , 2 ghế chỉnh điện , màn hình trí , điều hoà auto , cửa nóc , lẫy số thể thao ...
Liên hệ: Vũ Quốc Trinh
Việt Hưng, Long biên Hà Nội
ĐT: 0988 771 972 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
478 TriệuHà NộiMã: 5615765*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Xe đi giữ gìn cẩn thận zill từng con ốc, thượng lượng vs ae thiện chí, bao check test mọi nơi
Liên hệ: Khanh Linh
Đống đa, hà nội Hà Nội
ĐT: 0943 175 969 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.5 AT - 2014
415 TriệuHà NộiMã: 5607227*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Cần bán Mazda 6 bản 2.5 AT sản xuất 2014. Xe đã đổi màu từ trong hãng và cả trên đăng ký sang màu xanh cavansite. Lăn bánh 80.000km zin full lịch sử bảo dưỡng. Cam kết không ...
Liên hệ: Nguyễn Trường Car
Số 69, Vũ Đức Thận, Q.Long Biên Hà Nội
ĐT: 0857 717 777 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
805 TriệuHà NộiMã: 5612912*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Mazda 6 2.0AT Pre Sản Xuất 2023 bản tuỳ chọn cao cấp xe đi lướt nhẹ hơn 1vạn km siêu mới full lịch sữ hãng bảo dưỡng hãng Hỗ trợ bank cao Giá cả linh động cho anh ...
Liên hệ: Đức Đạt
Lô E Hạ Yên Quyết Hà Nội
ĐT: 0907 140 000 - 0392 968 682 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
568 TriệuBình DươngMã: 5559265*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 66,000 km ...
TẬP ĐOÀN Ô TÔ VÀ BĐS THIÊN HẢI ĐANG VỀ CHÀO BÁN: ✴️ MAZDA 6 2.0L PREMIUM SX 2018 ⏲️ Odo: 66.000 km ✓ OPTION: Đề nổ star/stop, gương kính gập chỉnh điện, vô lăng tích ...
Liên hệ: Sàn Ô Tô Thiên Hải
939 đường 30-4, P.Chánh Nghĩa, TP.Thủ Dầu Một Bình Dương
ĐT: 0966 333 339 - 0772 233 388 - Xe cũ
2021Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2021
670 TriệuBắc NinhMã: 5586086*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Full ảnh Mazda 6 đến các cháu nhìn cũng phải Mê Mazda 6 Luxury mầu trắng. Năm sản xuất: 2021 ODO 5v Xe cá nhân một chủ từ mới. Anh em quan tâm kết nối ạ! ---- ̆́ - ̂ ́ ...
Liên hệ: Bắc Ninh Car
191-193 Nguyễn Văn Cừ, P. Võ Cường, Tp. Bắc Ninh Bắc Ninh
ĐT: 0928 615 888 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
425 TriệuHải PhòngMã: 5570450*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 72,000 km ...
Mazda 6 Model 2015, nhưng khẳng định là xe đẹp sản xuất như 2017. Chính chủ Hải Phòng. Xe trang bị đề nổ start/stop, hai ghế trước chính điện, ghế lái có 2 vị trí nhớ ...
Liên hệ: Minh Chiến Auto
585 - 700 Trần Tất Văn, Quận Kiến An Hải Phòng
ĐT: 0912 076 872 - 0862 642 444 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
795 TriệuHà NộiMã: 5603299*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Mazda 6 sx 2022 Bản 2.5 Premium TCCC - Xe màu đỏ, nội thất màu ghi - ODO 10.000 km - Trang bị: cảm biến trước và sau, camera 360, vô lăng tích hợp, cửa nóc, điều hòa tự động, ...
Liên hệ: Nguyễn Thị Nguyệt
99 Thành Thái - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0906 692 662 - Xe cũ
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
865 TriệuHà NộiMã: 5576813*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
MAZDA6 bản 2.5 premium sx 11/2023 odo 1 vạn km ✓Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ưu ...
Liên hệ: Salon Ô tô Thái Hà
323 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm Hà Nội
ĐT: 0372 153 388 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
685 TriệuHà NộiMã: 5594747*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 29,000 km ...
Mazda 6 bản 2.0L Premium TCCC sx năm 2020 - Xe màu đỏ, nội thất màu đen - ODO 29.000 km - Trang bị: cảm biến trước và sau, màn hình giải trí, vô lăng tích hợp phím bấm, cửa nóc, ...
Liên hệ: Nguyễn Thị Nguyệt
99 Thành Thái - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0906 692 662
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 769 | 883 | 868 | 849 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 815 | 935 | 918 | 899 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 899 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 848 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 590 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 550 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 485 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 440 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 390 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 388 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 340 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 175 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 135 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 120 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Giá từ | 779 triệu VND |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 779 triệu đồng | Từ 1,15 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?
Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.