Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2021Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2021
760 TriệuThái NguyênMã: 5530517*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 56,789 km ...
Hàng mới về.... Mazda 6 2.5 Premium Sig gói TCCC bản full kịch của M6 Sx2021 Model 2022 tên tư nhân 1 chủ từ mới Odo 50.000km zin full lịch sử hãng, lốp theo xe nguyên dàn, dự phòng ...
Liên hệ: HT Auto Thái Nguyên
602 Đường Lương Ngọc Quyến , TP. Thái Nguyên Thái Nguyên
ĐT: 0977 628 888 - 0985 238 888 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
429 TriệuHà NộiMã: 5561926*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 100,000 km ...
PHÁT LỘC AUTO bán xe Mazda 6 2.0 AT sản xuất 2015; Trang Bị: Đề nổ start/stop, Kết nối bluetooth, camera lùi , cửa sổ trời, điều hòa tự động, tích hợp vô lăng, ghế da cao ...
Liên hệ: Phát Lộc Auto
Số 116 Lê Văn Lương, Nhân Chính, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0941 768 888 - 0765 158 888 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
775 TriệuHà NộiMã: 5565013*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 5,000 km ...
Mazda 6 2022 bản 2.0 TCCC chạy 5.000 km (Năm nghìn) *** - Ngân hàng hỗ trợ vay tối đa 70 - 80% - Bán và giao hàng trên toàn quốc, xe bán ra cam kết về chất lượng, tuyệt đối không ...
Liên hệ: Nguyễn Thị Nguyệt
99 Thành Thái - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0906 692 662 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
555 TriệuĐà NẵngMã: 5517508*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 55,000 km ...
Đức Anh Auto - Mua bán xe toàn quốc HÀ NỘI - ĐÀ NẴNG Mazda 6 sx 2018 xe đẹp ko lỗi nhỏ. 5,5v km full lịch sử hãng, Bản premium 2.0. Bản Premium: Hud kính, Loa Bose, cảnh báo ...
Liên hệ: Đức Anh Auto - Đà Nẵng
158 Đường 2/9, quận Hải Châu Đà Nẵng
ĐT: 0936 013 969 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
440 TriệuHà NộiMã: 5575969*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 69,000 km ...
Sang trọng- đẳng cấp Mazda6-2016 xe đẹp - cam kết nguyên zin tuyệt đối Nội ngoại thất cực tươi Odo tầm 7 vạn Hỗ trợ vay bank 70% Quý khách có nhu cầu lh
Liên hệ: Ô Tô Lê Trường
88 Phạm Hùng - Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0986 959 388 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
673 TriệuHà NộiMã: 5611410*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Gia đình mình cần bán xe Mazda6 bản cao nhất 2.0 Premium TCCC Full Option màu đỏ Pha Lê mới đi được 4v sản xuất cuối năm 2020 biển Hà Nội 30. Xe cực mới và giữ gìn đầy đủ ...
Liên hệ: Mr Tùng Lâm
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0945 218 545 - Xe cũ
2022Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2022
795 TriệuHà NộiMã: 5603672*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,555 km ...
✓ Bán xe đã qua sử dụng ✓MAZDA 6 2.5 SIGNATURE PREMIUM TCCC- Tiết kiệm ngay 300 TRIỆU so với mua xe mới. Giá xe quá hợp lý để trải nghiệm dòng xe phân khúc D rộng rãi và cách ...
Liên hệ: Showroom Hà Nội Car
Số 99 Thành Thái - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0916 553 333 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.5L Premium - 2018
536 TriệuHà NộiMã: 5423586*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 52,041 km ...
Madaz 6 2.5L 2018 primium. Xe rất mới. Lốp sơ cua chưa hạ, 4 lốp theo xe vẫn còn rất mới. Xe chạy chuẩn 5 vạn km. Xe để trong nhà nên còn rất đẹp. K đâm, k ngập nước.
Liên hệ: Phạm Cương
Mỹ Đình Hà Nội
ĐT: 0976 690 696 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.0 AT - 2014
395 TriệuHà NộiMã: 5549638*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
Bán Mazda 6 2.0 AT sx 2014 đời 2015 chạy chuẩn 8 vạn km, biển gốc HN Mazda6 2014 còn được ứng dụng hàng loạt công nghệ đỉnh cao của Mazda như: I -ELOOP chuyển đổi năng ...
Liên hệ: Salon Ô tô Tân Hưng Thịnh
77 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0989 098 258 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
460 TriệuHà NộiMã: 5607533*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Mazda 6 bản 2.0 đời 2016, đi 7v8 km. Trang bị cảm biến de, màn hình DVD, ghế điện, camera de, kính chỉnh xếp điện, đề star/stop.... Liên hệ để biết thêm thông tin!
Liên hệ: Phạm Dũng
Long Biên Hà Nội
ĐT: 0974 392 225 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
510 TriệuHà NộiMã: 5536624*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 85,000 km ...
Hoàng Thanh Auto chào bán: Xe Mazda6 2.0 premium 2017 màu xanh đá rất đẹp bản full biển hà nội tên cá nhân hồ sơ cầm tay, xe chất - cam kết bằng văn bản: . Xe không đâm đụng, ...
Liên hệ: Auto Hoàng Thanh
132A Cổ Linh, Long Biên Hà Nội
ĐT: 0986 934 488 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
805 TriệuHà NộiMã: 5607052*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
AUTO CHỐT mới về chào bán ngay Mazda 6 2.0AT Pre Sản Xuất 2023 bản tuỳ chọn cao cấp xe đi lướt nhẹ hơn 1vạn km siêu mới full lịch sữ hãng bảo dưỡng hãng . ACE kết ...
Liên hệ: Auto Chốt
VILLA 07 Lô C1 Khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu ... Hà Nội
ĐT: 0856 616 666 - 0852 029 999 - Xe mới
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
914 TriệuTP HCMMã: 3967810*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Chương trình ưu đãi hấp dẫn: Tặng ngay gói BHVC trị giá 13tr đồng. NEW MAZDA 6 2.5 PREMIUM. Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety ...
Liên hệ: Mazda Gò Vấp
189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0934 400 677 - Xe cũ
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
874 TriệuHà NộiMã: 5577062*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 12,000 km ...
Em mới về Mazda 6 sx 2023 bản 2.5 premium chạy 1v km. siêu mới . Bao không ngập nước, không đâm đụng. ✓Hỗ trợ sang tên ✓Hỗ trợ vay ngân hàng lãi suất ...
Liên hệ: Phạm Tuấn Anh
323 Phạm Văn Đồng Hà Nội
ĐT: 0918 542 791 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
699 TriệuHà NộiMã: 5515161*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,689 km ...
THUẬN HÀ AUTO 399 NGUYỄN XIỂN, HOÀNG MAI, HÀ NỘI Đã có mặt tại auto Mazda 6 2.0 prenium tuỳ chọn cao cấp , chạy 4 vạn full lịch sử hãng rất mới Chủ xe đã gián kính ...
Liên hệ: Thuận Hà Auto
399 Nguyễn Xiển- Hoàng Mai Hà Nội
ĐT: 0922 966 966 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
625 TriệuPhú ThọMã: 5583263*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 45,000 km ...
Siêu thị Ô tô Ánh Lý bán xe Mazda 6 2.0AT sản xuất 2020 cực đẹp, biển tỉnh hồ sơ rút nhanh gọn. - Xe thiết kế hiện đại, đẳng cấp, màu đỏ pha lê may mắn, không gian ...
Liên hệ: Siêu Thị Ô tô Ánh Lý
Khu 8 Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng Phú Thọ
ĐT: 0377 818 888 - 0965 196 999 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
480 TriệuKhánh HòaMã: 5553430*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 72,479 km ...
MAZDA 6, động cơ 2.0 Premium, sản xuất 2017 Xe bản full đồ, có HUD kính, cửa sổ trời, ghế chỉnh điện, loa Bose, màn hình + camera ze, cảm biến trước sau....
Liên hệ: Tâm Thiện Auto
618 Đường 23/10, Tp Nha Trang Khánh Hòa
ĐT: 0905 050 650 - 0836 778 887 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.5 AT - 2015
465 TriệuTP HCMMã: 5599843*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 83,000 km ...
Mazda6 2015 bản 2.5 AT 1 chủ mua mới từ đầu đi đúng chuẩn 83.000 km.4 vỏ mới thay date 2023 còn cao
Liên hệ: Bro Auto
603 Lê Văn Lương, P. Tân Phong, Q7 TP HCM
ĐT: 0987 849 137 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
449 TriệuHà NộiMã: 5594502*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 79,000 km ...
Xe chủ tư nhân sử dụng, hồ sơ cầm tay Máy số & khung gầm nguyên bản theo nhà sản xuất Cam kết chất lượng, có thể check test bên thứ 3 tùy ý Có hỗ trợ bank theo nhu ...
Liên hệ: Sơn Ô Tô
222 Dương Đình Nghệ - Quận Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0978 134 468 - 0904 470 379 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
439 TriệuHà NộiMã: 5608180*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 150,000 km ...
Mazda 6 2.0 AT SD sx 2016 Odo: 15 vạn km zin Xe full lịch sử hãng. Nội ngoại thất đẹp xuất sắc. Gầm bệ máy móc sáng quắc. Cam kết không đâm va, không thuỷ kích, không tua km. ...
Liên hệ: Duy Cường
389 Nguyễn Xiển, Hạ Đình, Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0921 342 222
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 769 | 883 | 868 | 849 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 815 | 935 | 918 | 899 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 899 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 848 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 590 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 550 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 485 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 440 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 390 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 388 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 340 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 175 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 135 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 120 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Giá từ | 779 triệu VND |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 779 triệu đồng | Từ 1,15 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?
Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.