Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
525 TriệuHà NộiMã: 5631236*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 65,000 km ...
Em Cần Bán Mazda6 2017 2.0Premium Đỏ biển hà nội , xe đẹp 1 chủ từ mới , chạy zin 6 vạn km siêu đẹp , nội thất zin mới cứng , máy móc zin đét , cột kèo keo chỉ nguyên ...
Liên hệ: Vũ Kiên
112 Nguyễn Chánh - Trung Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0986 181 998 - 0974 772 930 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
733 TriệuTP HCMMã: 5620177*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 14,000 km ...
Mê Nhật , Mê Bền Bỉ - Trẻ Trung - Năng Động - Full Kịch Option #Mazda_6 Premium sx 2022 model 2023 Trắng nội thất Đen - Full Kịch Option: Loa Bose, Cửa sổ trời, Ghế chỉnh điện & ...
Liên hệ: PTD Auto
K50 Đường F, Khu Phố 4, P Tân Thới Nhất, Q12 TP HCM
ĐT: 0833 399 399 - 0969 344 344 - Xe mới
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
869 TriệuTP HCMMã: 5516791*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
-- New Mazda 6 2.5 Premium- Gói tùy chọn cao cấp + 1 xe duy nhất em để giá tốt cho a /c thiện chí + hỗ trợ ngân hàng 80% ( bao hồ sơ tỉnh) + sẵn xe giao ngay + Phiên bản động cơ ...
Liên hệ: Mazda Trường Chinh
827A-829 Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú TP HCM
ĐT: 0909 601 507 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0L Premium - 2016
415 TriệuHà NộiMã: 5582140*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 130,000 km ...
Bán xe mazda 6 tên tư nhân xe chính chủ cần bán nhanh trước ngày nghỉ lễ cho các bác đi du lịch và lấy tiền đi nghỉ mát rất mong được đón tiếp tiếp người sử dụng mua ...
Liên hệ: Ba Miền Auto
Nga 3 đường 2 cao tốc hà nội Lào Cai Hà Nội
ĐT: 0902 107 079 - Xe mới
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
914 TriệuTP HCMMã: 3967810*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Chương trình ưu đãi hấp dẫn: Tặng ngay gói BHVC trị giá 13tr đồng. NEW MAZDA 6 2.5 PREMIUM. Mẫu sedan hạng D trang bị đầy đủ tiên nghi và an toàn bậc : - Lọt vào Top Safety ...
Liên hệ: Mazda Gò Vấp
189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0934 400 677 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L - 2017
480 TriệuNghệ AnMã: 5627594*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mazda 6 2.0 Premium Sx 2016 from 2017 đăng ký lần đầu 2018 Chạy đúng 4V Km Xe đã đánh bóng , dọn dẹp nội thất , khoang máy sẵn giao Bên em báo bao hồ sơ + công chứng, khách về ...
Liên hệ: Nguyễn Văn Hiếu
Xã Nghi Phú, Thành Phố Vinh Nghệ An
ĐT: 0888 088 680 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
685 TriệuHà NộiMã: 5581395*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 36,000 km ...
#Mazda 6 2.0AT Premium 2021 bản tự chọn cao cấp , xe cá nhân 1 chủ mua mới, lướt 36.000Km,lốp theo xe, sơ cua chưa hạ. bảo dưỡng full hãng, Zin nguyên bản. Bao kiểm tra test hãng ...
Liên hệ: Cường Anh Auto - CS2
237 Nguyễn Xiển , Thanh Xuân Hà Nội
ĐT: 0946 811 268 - 0964 811 268 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.5L Premium - 2017
505 TriệuHà NộiMã: 5619664*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Xe sx 2017 bản 2.5premium . odo 9vạn hơn, xe đpej k 1 lỗi nhỏ Hỗ trợ bank 70% giá trị xe, hỗ trợ đoor xe khác
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
106 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2023Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT - 2023
840 TriệuHà NộiMã: 5632943*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 6,000 km ...
Mazda6 2.5 Signature Premium sx 2023 1 chủ đi từ hãng lướt nhẹ 6000km rất mới không 1 lỗi nhỏ
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
106 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
430 TriệuTP HCMMã: 5620785*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 82,000 km ...
HOT HOT HOT Mazda 6 2.0AT 2015 Odo 82.000km XE ĐƯỢC CAM KẾT: ✓ Không tai nạn ảnh hưởng kết cấu khung xe, động cơ xe ✓ Không ngập nước, thuỷ kích động cơ ✓ Chuẩn số km ...
Liên hệ: Tấn Lộc
Số 44 Lương Định Của , P.an Phú , Quận 2 TP HCM
ĐT: 0933 333 100 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
750 TriệuHà NộiMã: 5635161*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Xe cá nhân 1 chủ từ mới, xe đẹp k lỗi lầm j Hỗ trợ bank 70% giá trị xe , hỗ trợ đổi xe khác
Liên hệ: Nguyen Việt Phương
106 Hạ Yên Quyết, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0965 247 319 - Xe cũ
2021Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2021
679 TriệuHà NộiMã: 5566370*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 30,000 km ...
Mới về Mazda 6 2.0 Premium Sản xuất 2021 Xe chạy hơn 3 vạn km biển số tỉnh................. Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ em theo số điện thoại Để được tư vấn ...
Liên hệ: Time Cars Auto
79 Nguyễn Chánh, Trung Hoà, Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0812 201 201 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
568 TriệuHà NộiMã: 5635418*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 80,000 km ...
mới về chào bán ngay Nhập team nguyên Mộc Mazda 6 2.0 Pre sx 2018 1 chủ từ hãng chạy quanh phố 8vạnkm full lịch sữ hãng lốp sơ cua chưa hạ Đẹp suất sắc Chủ đi rất giữ ...
Liên hệ: Trương Văn Phong
Số 2 Hạ Yên Quyết - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0826 997 666 - Xe mới
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
789 TriệuHà NộiMã: 5335713*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Ưu đãi quà tặng đến 1xx triệu + Gói phụ kiện hấp dẫn - Nhận xe chỉ với 300 triệu - Mua xe trả góp với lãi xuất thấp - Hạn mức thời gian vay cao - Không thu bất ...
Liên hệ: Mazda Giải Phóng
Số 207 Ngọc Hồi, Thanh Trì Hà Nội
ĐT: 0909 297 378 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L - 2018
589 TriệuHải PhòngMã: 5603906*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 60,000 km ...
Mới về Madaz 6 AT 2.0 sản xuất 2018 đk 2019 xe Tư nhân 1 chủ Hải Phòng từ đầu, lốp zin theo xe, 6 vạn km xịn, không lỗi nhỏ, Anh em thợ có khách kết nối nha Xe bán ra sẽ Cam ...
Liên hệ: Mạnh Tùng Auto
02 Quyết Tiến, An Thắng, An Lão Hải Phòng
ĐT: 0942 340 505 - Xe cũ
2015Mazda 6 2.0 AT - 2015
450 TriệuTP HCMMã: 5594592*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Mazda 6 bảng 2.0 AT - Sx 2015 - Xe gia đình Full lịch sử hãng - khung gầm, động cơ nguyên zin
Liên hệ: Nhật Huy
Quận 2 , TP Thủ Đức TP HCM
ĐT: 0917 141 111 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
450 TriệuVĩnh PhúcMã: 5571506*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 90,000 km ...
Mazda 6 2016 2.0AT xe cứng. Full đồ , không lỗi ✓ Địa chỉ: Ngã 3 Hạ - Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc Văn bản cam kết. - Xe không bị tai nạn. - Xe không bị ngập ...
Liên hệ: Chợ Ô Tô Vĩnh Phúc
Ngã 3 Hạ - Hợp Thịnh, Tam Dương Vĩnh Phúc
ĐT: 0971 524 334 - 0345 098 338 - Xe cũ
2023Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2023
805 TriệuHà NộiMã: 5610816*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 10,000 km ...
Mới về chào bán ngay Mazda 6 2.0AT Pre Sản Xuất 2023 bản tuỳ chọn cao cấp xe đi lướt nhẹ hơn 1vạn km siêu mới full lịch sữ hãng bảo dưỡng hãng . ACE kết nối có ...
Liên hệ: Mr Phúc
Hạ Yên Quyết - Yên Hoà - Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0339 048 140 - 0929 488 866 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
568 TriệuHà NộiMã: 5635231*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 79,000 km ...
QUÝ KHÁCH YÊU THÍCH DÒNG XE NÀY MÀ CHỈ HƠN 500 ĐÃ LÀ CHỦ NHÂN MỚI EM NÓ #Mazda 6 2.0 #Pre sx 2018. 1 chủ từ hãng ,chạy quanh phố 8vạnkm full lịch sữ hãng ,lốp sơ cua chưa hạ ...
Liên hệ: Tran thịnh Phat
Lô E số 2 Đường Hạ Yên Quyết , Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0975 201 179 - 0912 668 115 - Xe cũ
2020Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2020
678 TriệuHà NộiMã: 5615092*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 40,000 km ...
Mazda6 bản cao nhất 2.0 Premium bản Tùy chọn cao cấp Full Option màu đỏ Pha Lê sản xuất và đăng ký cuối 2020 Odo 4v biển Hà Nội Xe mới và giữ gìn đây đủ phụ kiện bảo ...
Liên hệ: Auto Long Biên
10 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nôin Hà Nội
ĐT: 0792 843 333 - 0343 845 555
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 769 | 883 | 868 | 849 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 815 | 935 | 918 | 899 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 899 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 805 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 690 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 670 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 595 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 510 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 480 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 420 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 415 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 405 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 389 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 145 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 135 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Giá từ | 779 triệu VND |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 779 triệu đồng | Từ 1,15 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?
Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.