Tất cả
Bán xe Mazda 6
.- Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
529 TriệuTP HCMMã: 5511841*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 36,000 km ...
THẾ GIỚI Ô TÔ đang chào bán MAZDA 6 2.0 Premium ✓Sản xuất: 2017 ✔ODO: 36.000 km ✔Màu Trắng nội thất đen Xe được trang bị những tính năng như sau : . Hiển thị thông ...
Liên hệ: Thế Giới Ô Tô
342- 344 Phạm Văn Đồng, Phường 1, Quận Gò Vấp TP HCM
ĐT: 0345 487 889 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
550 TriệuLâm ĐồngMã: 5528213*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 56,000 km ...
Xe gia đình sử dụng nay muốn bán lên đời. M6 premium 2018 odo 5,6v full bảo dưỡng hãng từ cái cần gạt mưa. Đồ chơi đã lên - vô lăng carbon , calang mẫu cx5 - đèn led nội ...
Liên hệ: Cao Vương Điền
Đà Lạt Lâm Đồng
ĐT: 0937 386 639 - Xe cũ
2014Mazda 6 2.5 AT - 2014
410 TriệuGia LaiMã: 5527639*Xe lắp ráp trong nước, màu xám, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Xe gia đình lên đời nên để lại Mazda 6 bản full 2.5L sx 2014 số tự động Lh: xem xe
Liên hệ: C Nhung
Gia Lai Gia Lai
ĐT: 0977 990 899 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.0L Premium - 2017
520 TriệuTP HCMMã: 5526947*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 125,000 km ...
Mazda 6 2017 2.0L Premium Sedan Xe 1 chủ từ đầu Bao không đâm đụng, không ngậm nước, không tua odo
Liên hệ: Nguyễn Ngọc Anh Thư
Chợ Linh Trung, thủ đức TP HCM
ĐT: 0796 812 602 - 0901 807 550 - Xe cũ
2022Mazda 6 Premium 2.0 AT - 2022
710 TriệuHà NộiMã: 5526320*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Em cần bán Mazda 6 Pre sx 2022 TCCC máy 2.0 trắng, Xe chính chủ tên em, trắng , xe đẹp net ko lỗi nhỏ full lịch sử bảo dưỡng hãng , xem xe tại Hà Nội Các a thợ có trả em 69 ...
Liên hệ: A Nam
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0945 656 856 - Xe cũ
2004Mazda 6 2.0 MT - 2004
65 TriệuHà NộiMã: 5526087*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ ...
Em bán chiếc Mazda 6 đời 2004 tư nhân, khám dài,xe máy số cực chất, điều hòa mát lạnh, thân vỏ sạch sẽ chỉ việc đổ xăng là chạy.
Liên hệ: Linh Anh Hoang
Sơn Tây Hà Nội
ĐT: 0917 968 998 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
615 TriệuHà NộiMã: 5523396*Xe lắp ráp trong nước, màu xanh, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 50,000 km ...
Mazda 6 2.0 2020 Luxury màu xanh chạy 5vkm xe đẹp xuất sắc nguyên bản, sơ cua chưa hạ, phân khúc D cực kỳ đẹp, xe đẹp xuất sắc!! KHUYẾN KHÍCH các bạn mang xe đến ĐẠI LÝ ...
Liên hệ: Duong Quang Long
Cầu Giấy Hà Nội
ĐT: 0849 533 335 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
532 TriệuTP HCMMã: 5518929*Xe lắp ráp trong nước, màu đỏ, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 69,000 km ...
Mazda 6 premium 2.0 2018 Odo: 69.000km ( đúng không tua bảo dưỡng hãng đầy đủ, hồ sơ bảo dưỡng full )
Liên hệ: Hoài Phong
Hồ Chí Minh TP HCM
ĐT: 0967 555 585 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
570 TriệuNghệ AnMã: 5518873*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 66,000 km ...
XE CHÍNH CHỦ Muốn lên đời xe nên ra đi M6 2018 Dk lần đầu 2019 chạy 6v6, Nội thất e tự tin đẹp nhất trong tầm xe này luôn vì em đi rất giữ gìn. Đừng kêu e bán đắt. Chất ...
Liên hệ: Đức Thành
Nghệ An Nghệ An
ĐT: 0971 686 669 - Xe cũ
2005Mazda 6 2.3 AT - 2005
155 TriệuHà NộiMã: 5513935*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.3 L, số tự động, 5 chỗ ...
Lên đời cần bán Mazda 6 đời 2005 số tự động. Xe đẹp không lỗi nội thất zin. Liên hệ để biết thêm thông tin!
Liên hệ: Quân Nguyen
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0985 742 909 - Xe cũ
2019Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2019
510 TriệuHà NộiMã: 5513697*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 58,000 km ...
Mình người dùng cần bán Mazda 6 bản 2.0 đời 2019. Xe chính chủ từ mới. Full lịch sử hãng. Odo 5.8v. Xe gia đình nên chất lượng xe rất tốt.
Liên hệ: Lê Mạnh
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0867 607 886 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
450 TriệuHà NộiMã: 5513047*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 78,000 km ...
Em cần bán xe Mazda 6 bản 2.0 xe mang biển số Hà Nội tư nhân một chủ từ đầu Xe chạy chuẩn 7v8 km Xe màu trắng Cam kết xe Ko không đâm đụng không thủy kích máy móc ...
Liên hệ: Nguyễn Tiến Mạnh
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0583 832 345 - Xe cũ
2020Mazda 6 Luxury 2.0 AT - 2020
615 TriệuTP HCMMã: 5506595*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 62,000 km ...
Xin chào toàn thể quý anh chị đã quan tâm và liên hệ Mazda 6 2.0 xe Sedan hạng D nhiều tính năng nhất phân khúc, xe cá nhân 1 chủ sử dụng từ đầu Ngoại thất và nội thất ...
Liên hệ: Phạm Hoàng Việt
đường Thống Nhất phường 16 gò Vấp TP HCM
ĐT: 0923 466 939 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
445 TriệuHà NộiMã: 5502788*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ ...
Chính chủ bán Mazda 6 bản 2.0 sản xuất 2016 đk 2016. Mới zin nguyên bản, thay dầu bảo hành toàn bộ trong hãng. Lịch sử hãng đầy đủ, bao check tất cả mọi nơi. Xe chính chủ ...
Liên hệ: A Hợp
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0916 695 596 - Xe cũ
2017Mazda 6 2.5L Premium - 2017
510 TriệuHà NộiMã: 5502407*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.5 L, số tự động, 5 chỗ ...
Em bán Mazda 6 Premium 2.5 cao cấp nhất đời cuối 2017 ( phanh điện tử full option nhất trong phân khúc D ) tư nhân liền chủ "TỪ MỚI" bao hồ sơ toàn quốc, tình trạng xe ok không ...
Liên hệ: Thẩm Xuân Quyết
Hà Nội Hà Nội
ĐT: 0365 639 999 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
575 TriệuTuyên QuangMã: 5191161*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 70,000 km ...
Mazda 6 sản xuất 2018 2.0 Premium - xe một chủ sử dụng từ đầu - Odo 70.000km - lịch sử bảo dưỡng đầy đủ - không đâm đụng ngập nước - trang bị thêm mà hình ...
Liên hệ: Đức Dũng Auto
Tổ 13, Phường An Tường, TP Tuyên Quang Tuyên Quang
ĐT: 0868 051 997 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
443 TriệuQuảng NamMã: 5496784*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 37,000 km ...
Xe mới đi 37.000 km, một chủ từ đầu, keo chỉ nguyên rin, mới thay 4 lốp xe, đèn tự động, gạt mưa tự động, 2 ghế trước chỉnh điện, cửa sổ trời... Cam kết bằng văn ...
Liên hệ: Võ Ngọc Vũ
06 Lê Lợi, Tam Kỳ Quảng Nam
ĐT: 0935 292 996 - Xe cũ
2016Mazda 6 2.0 AT - 2016
420 TriệuHà NộiMã: 5495742*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 9,000,000 km ...
Chỉnh chủ cần bán xe mazda6 đời 2016 bản 2.0 màu trắng
Liên hệ: Trân văn Duy
Hoàng liệt hoàng mai hà nội Hà Nội
ĐT: 0965 279 956 - Xe cũ
2018Mazda 6 2.0L Premium - 2018
578 TriệuHà NộiMã: 5490552*Xe lắp ráp trong nước, màu trắng, máy xăng 2.0 L, số tự động, 5 chỗ , đã đi 75,000 km ...
Cần bán Mazda6 2.0 Premium sản xuất 2018 Xe tư nhân gia đình sử dụng, nội ngoại thất còn tinh tươm. ACE quan tâm xin liên hệ
Liên hệ: Mr Tài
88A Trương Công Giai Hà Nội
ĐT: 0925 285 555 - Xe cũ
2003Mazda 6 2.0 MT - 2003
135 TriệuTP HCMMã: 5478101*Xe lắp ráp trong nước, màu đen, máy xăng 2.0 L, số tay, 5 chỗ , đã đi 113,000 km ...
Do cần tiền làm ăn nên bán con mazda6 2003. Nội thất da, kèm 5 mâm,vỏ zin theo xe. Xe chạy được 113.000km. Số sàn.
Liên hệ: Phương An
TP. HCM TP HCM
ĐT: 0896 410 430
Tại Bonbanh.com thông tin giá xe Mazda 6 và các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xe Mazda 6 cũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024
Tại Việt Nam Mazda 6 là cái tên nổi bật trong phân khúc xe hạng D với sự góp mặt của các đối thủ Hyundai Sonata, Toyota Camry, Honda Accord... Với những điểm mạnh của mình, Mazda 6 thường nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc.
Hiện tại, Mazda 6 2024 hoàn toàn mới đang phân phối tại Việt Nam với các phiên bản Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.0L Premium GTCCC, Mazda 6 2.5L Premium. Các bản nâng cao với Gói tự chọn Cao cấp (GTCCC) sẽ được bổ sung đèn tương thích thôg minh và gói I activesense.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda 6 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda 6 2024 tháng 05/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda 6 Premium 2.0 AT | 769 | 883 | 868 | 849 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCCC | 815 | 935 | 918 | 899 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT GTCCC | 899 | 1029 | 1011 | 992 |
Giá lăn bánh Mazda 6 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Mazda
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và Ưu đãi mua xe Mazda 6 2024 mới nhất
Giá xe Mazda 6 cũ
Mazda 6 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda 6 2023: từ 848 triệu đồng
- Mazda 6 2022: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2021: từ 650 triệu đồng
- Mazda 6 2020: từ 590 triệu đồng
- Mazda 6 2019: từ 550 triệu đồng
- Mazda 6 2018: từ 485 triệu đồng
- Mazda 6 2017: từ 440 triệu đồng
- Mazda 6 2016: từ 390 triệu đồng
- Mazda 6 2015: từ 388 triệu đồng
- Mazda 6 2014: từ 340 triệu đồng
- Mazda 6 2013: từ 385 triệu đồng
- Mazda 6 2006: từ 175 triệu đồng
- Mazda 6 2005: từ 155 triệu đồng
- Mazda 6 2004: từ 135 triệu đồng
- Mazda 6 2003: từ 120 triệu đồng
Giá xe Mazda 6 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Mazda 6 đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mazda 6 2024
Mazda 6 được định vị là mẫu sedan cao cấp nhất của Mazda. Các nghệ nhân làm việc tại Mazda đã tỉ mỉ tạo nên những chi tiết nội thất sang trọng có thể làm hài lòng cả những người khó tính nhất.
Cấu hình xe Mazda 6 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Mazda |
Tên xe | 6 |
Giá từ | 779 triệu VND |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L và 2.5L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Thể tích khoang hành lý | 480L |
Dung tích bình nhiên liệu | 62L |
Ngoại thất Mazda 6 2024
Phần đầu xe, Mazda 6 2024 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng. Trên Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED. Cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim to khỏe hơn thế hệ tiền nhiệm.
Nội thất Mazda 6 2024
Cả 3 phiên bản Mazda 6 2024 đều sử dụng ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện đồng thời nhớ 2 vị trí lái, riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa nút điều chỉnh được mạ crôm sáng bóng.
Khu vực bảng táp-lô cũng tinh tế hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Vô lăng trên Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, Cruiser Control...
Trang bị tiện nghi Mazda 6 2024
- Màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect.
- Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
- Radio AM/FM.
- Đầu DVD.
- Dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium).
- 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
- Khởi động start/stop.
- Chìa khóa thông minh.
- Gương chiếu hậu chống chói tự động.
- Cửa sổ trời chỉnh điện.
- Điều hòa 2 vùng độc lập.
Động cơ của xe Mazda 6 2024
Ở trên Mazda 6 được trang bị động cơ Skyactiv 2.5L sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm đi kèm hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 | |||
---|---|---|---|
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch) | Hợp kim 19 inch |
Thông số lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19) | 255/45R19 |
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Đường hỗn hợp | 6,55 L/100km | 6,89 L/100km | |
Đường trường | 4,93 L/100km | 5,33 L/100km | |
NGOẠI THẤT | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Gạt mưa | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm | Chống chói tự động | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
So sánh Mazda 6 với đối thủ cạnh tranh
Mazda 6 tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số | Mazda 6 | Toyota Camry | Honda Accord | Kia K5 |
Giá bán | Từ 779 triệu đồng | Từ 1,15 tỷ đồng | 1,319 tỷ đồng | Từ 859 triệu đồng |
Số phiên bản | 3 | 3 | 1 | 3 |
Màu sắc | Trắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, Đen | Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc | Trắng ngọc trai, Ghi bạc, Đen | Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.885 x 1.840 x 1.445 | 4.901 x 1.862 x 1.450 | 4.905x1.860x1.465 |
Chiều dài cơ sở | 2.830 | 2.825 | 2.830 | 2.850 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | 140 | 141 | 150 |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,6 | 5,8 | 5,7 | 5,49 |
Trọng lượng không tải | 1520 | 1520 | 1488 | 1530-1540 |
Trọng lượng toàn tải | 1970 | 2030 | 2000 | 2030-2050 |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L | 2.0 - 2.5 | 1.5 Turbo DOHC VTEC | Nu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDi |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng/Hybrid | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 1998 - 2488 | 1987 - 2487 | 1498 | 1998-2499 |
Công suất cực đại | 154-188/6000 | 127(170)/ 6600 - 131(176) / 5700 + 88 | 188/5.500 | 150-191 |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm/4000 | 206/ 4400-4900 - 221 / 3600-5200 + 202 | 260/1.600 - 5000 | 192-246 |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | 50-60 | 56 | 60 |
Hộp số | 6AT | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp | Tự động 6AT/8AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco | - | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ liên kết đa điểm | Mc Pherson/ McPherson Struts | McPherson/ liên kết đa điểm | McPherson/ liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe | 225/55R17 - 225/45R19 | 215/55R16 - 235/45R18 | 235/ 45R18 | 235/ 45R18 |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 6 (FAQs)
Mazda 6 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Mazda 6 2024 có 3 phiên bản bao gồm 2.0L Premium, 2.0L Premium TCCC và 2.5L Signature Premium TCCC
Mazda 6 2024 có giá bao nhiêu?
Giá bán của Mazda 6 2024 từ 779 đến 914 tỷ đồng
Mazda 6 2024 có bao nhiêu màu ngoại thất?
Mazda 6 2024 có 6 màu ngoại thất là Đỏ, Xanh dương, Bạc, Đen, Trắng, Xám.
Kích thước Mazda 6 2024 là bao nhiêu?
Mazda 6 2024 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450mm.
Trên đây Bonbanh.com đã gửi đến quý khách bảng giá lăn bánh và thông tin chi tiết về Mazda 6 2024, Hy vọng qua những thông tin mà chúng tôi cung cấp, quý khách sẽ chọn được cho mình 1 chiếc xe ưng ý, quý khách có thể liên hệ với các đại lý chính hãng bán xe Mazda.